Từ vựng

Học trạng từ – Nam Phi

cms/adverbs-webp/78163589.webp
amper
Ek het amper getref!
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/178519196.webp
in die oggend
Ek moet vroeg in die oggend opstaan.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
hoekom
Kinders wil weet hoekom alles is soos dit is.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
op
Hy klim die berg op.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
te veel
Die werk raak te veel vir my.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
al ooit
Het jy al ooit al jou geld in aandele verloor?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/40230258.webp
te veel
Hy het altyd te veel gewerk.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
baie
Die kind is baie honger.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
korrek
Die woord is nie korrek gespel nie.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
af
Sy spring af in die water.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
êrens
‘n Haas het êrens weggekruip.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.