Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

huis toe
Die soldaat wil huis toe gaan na sy gesin.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

maar
Die huis is klein maar romanties.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

êrens
‘n Haas het êrens weggekruip.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

in
Die twee kom in.
vào
Hai người đó đang đi vào.

nêrens
Hierdie spore lei na nêrens.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

weer
Hulle het weer ontmoet.
lại
Họ gặp nhau lại.

saam
Ons leer saam in ‘n klein groep.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

lank
Ek moes lank in die wagkamer wag.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

buite
Ons eet buite vandag.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

enige tyd
Jy kan ons enige tyd bel.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
