Từ vựng

Học trạng từ – Nam Phi

cms/adverbs-webp/124269786.webp
huis toe
Die soldaat wil huis toe gaan na sy gesin.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
maar
Die huis is klein maar romanties.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
êrens
‘n Haas het êrens weggekruip.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/176235848.webp
in
Die twee kom in.
vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
nêrens
Hierdie spore lei na nêrens.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
weer
Hulle het weer ontmoet.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
saam
Ons leer saam in ‘n klein groep.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lank
Ek moes lank in die wagkamer wag.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
buite
Ons eet buite vandag.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
weer
Hy skryf alles weer.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
enige tyd
Jy kan ons enige tyd bel.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
half
Die glas is half leeg.
một nửa
Ly còn một nửa trống.