Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

amper
Ek het amper getref!
gần như
Tôi gần như trúng!

in die oggend
Ek moet vroeg in die oggend opstaan.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

hoekom
Kinders wil weet hoekom alles is soos dit is.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

op
Hy klim die berg op.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

te veel
Die werk raak te veel vir my.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

al ooit
Het jy al ooit al jou geld in aandele verloor?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

te veel
Hy het altyd te veel gewerk.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

baie
Die kind is baie honger.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

korrek
Die woord is nie korrek gespel nie.
đúng
Từ này không được viết đúng.

af
Sy spring af in die water.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
