Từ vựng
Học trạng từ – Na Uy

hjem
Soldaten vil dra hjem til familien sin.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

men
Huset er lite men romantisk.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

mye
Jeg leser faktisk mye.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

mer
Eldre barn får mer lommepenger.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

nettopp
Hun våknet nettopp.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

også
Venninnen hennes er også full.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

alltid
Det var alltid en innsjø her.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

igjen
De møttes igjen.
lại
Họ gặp nhau lại.

om natten
Månen skinner om natten.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

korrekt
Ordet er ikke stavet korrekt.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ut
Hun kommer ut av vannet.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
