Từ vựng
Học trạng từ – Estonia
väga
Laps on väga näljane.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
välja
Ta tuleb veest välja.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
välja
Ta tahaks vanglast välja saada.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
aga
Maja on väike, aga romantiline.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
sellel
Ta ronib katusele ja istub sellel.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
kaua
Ma pidin ooteruumis kaua ootama.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
väljas
Haige laps ei tohi väljas käia.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
miks
Lapsed tahavad teada, miks kõik nii on.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
tihti
Peaksime tihti kohtuma!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
õigesti
Sõna pole õigesti kirjutatud.
đúng
Từ này không được viết đúng.
praegu
Kas peaksin teda praegu helistama?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?