Từ vựng

Học trạng từ – Estonia

cms/adverbs-webp/172832880.webp
väga
Laps on väga näljane.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
välja
Ta tuleb veest välja.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
välja
Ta tahaks vanglast välja saada.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
aga
Maja on väike, aga romantiline.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
sellel
Ta ronib katusele ja istub sellel.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
kaua
Ma pidin ooteruumis kaua ootama.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
väljas
Haige laps ei tohi väljas käia.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
miks
Lapsed tahavad teada, miks kõik nii on.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
tihti
Peaksime tihti kohtuma!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/23708234.webp
õigesti
Sõna pole õigesti kirjutatud.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
praegu
Kas peaksin teda praegu helistama?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/80929954.webp
rohkem
Vanemad lapsed saavad rohkem taskuraha.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.