Từ vựng

Học trạng từ – Ba Tư

cms/adverbs-webp/128130222.webp
باهم
ما باهم در یک گروه کوچک می‌آموزیم.
bahm

ma bahm dr ake gurwh kewcheke ma‌amwzam.


cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/176235848.webp
داخل
دو نفر داخل می‌آیند.
dakhl

dw nfr dakhl ma‌aand.


vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
حالا
آیا حالا باید به او زنگ بزنم؟
hala

aaa hala baad bh aw zngu bznm?


bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/135100113.webp
همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.
hmashh

aanja hmashh ake draacheh bwdh ast.


luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.
anja

brw anja, spes dwbarh bpers.


đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
کمی
من کمی بیشتر می‌خواهم.
kema

mn kema bashtr ma‌khwahm.


một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
همچنین
دوست دختر او همچنین مست است.
hmchenan

dwst dkhtr aw hmchenan mst ast.


cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
بیرون
او از آب بیرون می‌آید.
barwn

aw az ab barwn ma‌aad.


ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
دور
نباید دور مشکل صحبت کرد.
dwr

nbaad dwr mshkel shbt kerd.


quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
تمام روز
مادر باید تمام روز کار کند.
tmam rwz

madr baad tmam rwz kear kend.


cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
روی آن
او روی سقف می‌پرد و روی آن می‌نشیند.
rwa an

aw rwa sqf ma‌perd w rwa an ma‌nshand.


trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
درست
این کلمه به درستی املاء نشده است.
drst

aan kelmh bh drsta amla‘ nshdh ast.


đúng
Từ này không được viết đúng.