Từ vựng

Học trạng từ – Ba Tư

cms/adverbs-webp/142768107.webp
هرگز
کسی نباید هرگز تسلیم شود.
hrguz
kesa nbaad hrguz tslam shwd.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
بالا
بالا، منظره‌ای عالی وجود دارد.
bala
bala, mnzrh‌aa ‘eala wjwd dard.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
کجا
کجا هستی؟
keja
keja hsta?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
cms/adverbs-webp/172832880.webp
خیلی
کودک خیلی گرسنه است.
khala
kewdke khala gursnh ast.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
پایین
او پایین به دره پرواز می‌کند.
peaaan
aw peaaan bh drh perwaz ma‌kend.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.
hmashh
aanja hmashh ake draacheh bwdh ast.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
خیلی زیاد
او همیشه خیلی زیاد کار کرده است.
khala zaad
aw hmashh khala zaad kear kerdh ast.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
پیش از این
او پیش از این خوابیده است.
peash az aan
aw peash az aan khwabadh ast.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
کی
کی تماس می‌گیرد؟
kea
kea tmas ma‌guard?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/138692385.webp
جایی
خرگوش جایی پنهان شده است.
jaaa
khrguwsh jaaa penhan shdh ast.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
هیچ‌جا
این ردپاها به هیچ‌جا منتهی نمی‌شوند.
hache‌ja
aan rdpeaha bh hache‌ja mntha nma‌shwnd.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
یک بار
یک بار، مردم در غار زندگی می‌کردند.
ake bar
ake bar, mrdm dr ghar zndgua ma‌kerdnd.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.