Từ vựng
Học trạng từ – Ba Tư

باهم
ما باهم در یک گروه کوچک میآموزیم.
bahm
ma bahm dr ake gurwh kewcheke maamwzam.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

داخل
دو نفر داخل میآیند.
dakhl
dw nfr dakhl maaand.
vào
Hai người đó đang đi vào.

حالا
آیا حالا باید به او زنگ بزنم؟
hala
aaa hala baad bh aw zngu bznm?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

همیشه
اینجا همیشه یک دریاچه بوده است.
hmashh
aanja hmashh ake draacheh bwdh ast.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.
anja
brw anja, spes dwbarh bpers.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

کمی
من کمی بیشتر میخواهم.
kema
mn kema bashtr makhwahm.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

همچنین
دوست دختر او همچنین مست است.
hmchenan
dwst dkhtr aw hmchenan mst ast.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

بیرون
او از آب بیرون میآید.
barwn
aw az ab barwn maaad.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

دور
نباید دور مشکل صحبت کرد.
dwr
nbaad dwr mshkel shbt kerd.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

تمام روز
مادر باید تمام روز کار کند.
tmam rwz
madr baad tmam rwz kear kend.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

روی آن
او روی سقف میپرد و روی آن مینشیند.
rwa an
aw rwa sqf maperd w rwa an manshand.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

درست
این کلمه به درستی املاء نشده است.
drst
aan kelmh bh drsta amla‘ nshdh ast.