Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/176427272.webp
खाली
तो वरतून खाली पडतो.
Khālī
tō varatūna khālī paḍatō.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
परत
ते परत भेटले.
Parata
tē parata bhēṭalē.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
खाली
ते मला खाली पाहत आहेत.
Khālī
tē malā khālī pāhata āhēta.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
Khālī
tī pāṇyāta khālī kūdatē.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
कधी
तुम्ही कधी शेअरमध्ये सर्व पैसे हरवलेल्या आहात का?
Kadhī
tumhī kadhī śē‘aramadhyē sarva paisē haravalēlyā āhāta kā?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/140125610.webp
सर्वत्र
प्लास्टिक सर्वत्र आहे.
Sarvatra
plāsṭika sarvatra āhē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
तिथे
तिथे जा, मग परत विचार.
Tithē
tithē jā, maga parata vicāra.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
नेहमी
इथे नेहमी एक सरोवर होता.
Nēhamī
ithē nēhamī ēka sarōvara hōtā.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
अगोदर
तिने अगोदर आत्तापेक्षा जास्त वजन केलेला होता.
Agōdara
tinē agōdara āttāpēkṣā jāsta vajana kēlēlā hōtā.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
का
मुले सर्व काही कशी असतं ते माहित असायचं आहे.
mulē sarva kāhī kaśī asataṁ tē māhita asāyacaṁ āhē.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
Rātrī
candra rātrī camakatō.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.