Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

खरोखरच
मी खरोखरच हे विश्वास करू शकतो का?
Kharōkharaca
mī kharōkharaca hē viśvāsa karū śakatō kā?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

जवळ-जवळ
समस्येच्या जवळ-जवळ बोलावं नये.
Javaḷa-javaḷa
samasyēcyā javaḷa-javaḷa bōlāvaṁ nayē.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

अंदर
त्या दोघांनी अंदर येत आहेत.
Andara
tyā dōghānnī andara yēta āhēta.
vào
Hai người đó đang đi vào.

बाहेर
आजारी मुलाला बाहेर जाऊ देऊ शकत नाही.
Bāhēra
ājārī mulālā bāhēra jā‘ū dē‘ū śakata nāhī.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.
Gharī
sainika āpalyā kuṭumbākaḍē gharī jā‘ū icchitō.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

आधीच
घर आधीच विकलेला आहे.
Ādhīca
ghara ādhīca vikalēlā āhē.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

सुद्धा
तिच्या मित्रा सुद्धा पिऊन गेलेली आहे.
Sud‘dhā
ticyā mitrā sud‘dhā pi‘ūna gēlēlī āhē.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

खाली
ते मला खाली पाहत आहेत.
Khālī
tē malā khālī pāhata āhēta.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
