Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/99516065.webp
वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.
Vara
tō parvatācyā vara caḍhatōya.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
लांब
मला प्रतीक्षालयात लांब वाट पाहिजे झाली.
Lāmba
malā pratīkṣālayāta lāmba vāṭa pāhijē jhālī.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
सकाळी
सकाळी माझ्या कामावर खूप ताण असतो.
Sakāḷī
sakāḷī mājhyā kāmāvara khūpa tāṇa asatō.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
आधीच
घर आधीच विकलेला आहे.
Ādhīca
ghara ādhīca vikalēlā āhē.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
त्यावर
तो छतीवर चढतो आणि त्यावर बसतो.
Tyāvara
tō chatīvara caḍhatō āṇi tyāvara basatō.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.
Gharī
sainika āpalyā kuṭumbākaḍē gharī jā‘ū icchitō.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
कुठे
प्रवास कुठे जातोय?
Kuṭhē
pravāsa kuṭhē jātōya?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/132510111.webp
रात्री
चंद्र रात्री चमकतो.
Rātrī
candra rātrī camakatō.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.