Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/176235848.webp
अंदर
त्या दोघांनी अंदर येत आहेत.
Andara
tyā dōghānnī andara yēta āhēta.
vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
लांब
मला प्रतीक्षालयात लांब वाट पाहिजे झाली.
Lāmba
malā pratīkṣālayāta lāmba vāṭa pāhijē jhālī.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
पुन्हा
तो सर्व काही पुन्हा लिहितो.
Punhā
tō sarva kāhī punhā lihitō.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
कधी
तुम्ही कधी शेअरमध्ये सर्व पैसे हरवलेल्या आहात का?
Kadhī
tumhī kadhī śē‘aramadhyē sarva paisē haravalēlyā āhāta kā?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/132451103.webp
कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
अगोदर
तिने अगोदर आत्तापेक्षा जास्त वजन केलेला होता.
Agōdara
tinē agōdara āttāpēkṣā jāsta vajana kēlēlā hōtā.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
बाहेर
त्याला कारागृहातून बाहेर पडायचं आहे.
Bāhēra
tyālā kārāgr̥hātūna bāhēra paḍāyacaṁ āhē.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
मोफत
सौर ऊर्जा मोफत आहे.
Mōphata
saura ūrjā mōphata āhē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
कुठे
प्रवास कुठे जातोय?
Kuṭhē
pravāsa kuṭhē jātōya?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/98507913.webp
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
नाही
मला कॅक्टस आवडत नाही.
Nāhī
malā kĕkṭasa āvaḍata nāhī.
không
Tôi không thích xương rồng.