Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.
Vara
tō parvatācyā vara caḍhatōya.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

कुठेच नाही
ही ट्रैक्स कुठेच नाही जाताना.
Kuṭhēca nāhī
hī ṭraiksa kuṭhēca nāhī jātānā.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

लांब
मला प्रतीक्षालयात लांब वाट पाहिजे झाली.
Lāmba
malā pratīkṣālayāta lāmba vāṭa pāhijē jhālī.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

सकाळी
सकाळी माझ्या कामावर खूप ताण असतो.
Sakāḷī
sakāḷī mājhyā kāmāvara khūpa tāṇa asatō.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.

बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

आधीच
घर आधीच विकलेला आहे.
Ādhīca
ghara ādhīca vikalēlā āhē.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

त्यावर
तो छतीवर चढतो आणि त्यावर बसतो.
Tyāvara
tō chatīvara caḍhatō āṇi tyāvara basatō.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

घरी
सैनिक आपल्या कुटुंबाकडे घरी जाऊ इच्छितो.
Gharī
sainika āpalyā kuṭumbākaḍē gharī jā‘ū icchitō.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

कुठे
प्रवास कुठे जातोय?
Kuṭhē
pravāsa kuṭhē jātōya?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
