Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/135100113.webp
总是
这里总是有一个湖。
Zǒng shì
zhèlǐ zǒng shì yǒu yīgè hú.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
真的
我真的可以相信那个吗?
Zhēn de
wǒ zhēn de kěyǐ xiāngxìn nàgè ma?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/57758983.webp
一半
杯子里只有一半是满的。
Yībàn
bēizi lǐ zhǐyǒu yībàn shì mǎn de.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
他飞下到山谷。
Xià
tā fēi xià dào shāngǔ.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
到处
塑料到处都是。
Dàochù
sùliào dàochù dōu shì.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
士兵想回到家里和他的家人在一起。
Jiā
shìbīng xiǎng huí dào jiālǐ hé tā de jiārén zài yīqǐ.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.