Từ vựng
Học trạng từ – Trung (Giản thể)

现在
我现在应该打电话给他吗?
Xiànzài
wǒ xiànzài yīnggāi dǎ diànhuà gěi tā ma?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

几乎
油箱几乎是空的。
Jīhū
yóuxiāng jīhū shì kōng de.
gần như
Bình xăng gần như hết.

上面
上面有很好的视野。
Shàngmiàn
shàngmiàn yǒu hěn hǎo de shìyě.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.

整天
母亲必须整天工作。
Zhěng tiān
mǔqīn bìxū zhěng tiān gōngzuò.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

一起
这两个人喜欢一起玩。
Yīqǐ
zhè liǎng gèrén xǐhuān yīqǐ wán.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

几乎
我几乎打中了!
Jīhū
wǒ jīhū dǎ zhòng le!
gần như
Tôi gần như trúng!

很快
这里很快会开一个商业建筑。
Hěn kuài
zhèlǐ hěn kuài huì kāi yīgè shāngyè jiànzhú.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

一起
我们在一个小团体中一起学习。
Yīqǐ
wǒmen zài yīgè xiǎo tuántǐ zhōng yīqǐ xuéxí.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

曾经
曾经有人住在那个洞里。
Céngjīng
céngjīng yǒu rén zhù zài nàgè dòng lǐ.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.

太多
这工作对我来说太多了。
Tài duō
zhè gōngzuò duì wǒ lái shuō tài duōle.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

出去
他想从监狱里出去。
Chūqù
tā xiǎng cóng jiānyù lǐ chūqù.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
