Từ vựng

Học trạng từ – Trung (Giản thể)

cms/adverbs-webp/145004279.webp
无处
这些轨迹通向无处。
Wú chù
zhèxiē guǐjī tōng xiàng wú chù.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
更多
更大的孩子得到更多的零花钱。
Gèng duō
gèng dà de háizi dédào gèng duō de línghuā qián.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
狗也被允许坐在桌子旁。
gǒu yě bèi yǔnxǔ zuò zài zhuōzi páng.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
真的
我真的可以相信那个吗?
Zhēn de
wǒ zhēn de kěyǐ xiāngxìn nàgè ma?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/170728690.webp
独自
我独自享受这个夜晚。
Dúzì
wǒ dúzì xiǎngshòu zhège yèwǎn.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
所有
在这里你可以看到世界上的所有国旗。
Suǒyǒu
zài zhèlǐ nǐ kěyǐ kàn dào shìjiè shàng de suǒyǒu guóqí.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
再次
他再次写下了所有的东西。
Zàicì
tā zàicì xiě xiàle suǒyǒu de dōngxī.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
刚刚
她刚刚醒来。
Gānggāng
tā gānggāng xǐng lái.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
很快
这里很快会开一个商业建筑。
Hěn kuài
zhèlǐ hěn kuài huì kāi yīgè shāngyè jiànzhú.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
这房子小,但很浪漫。
Dàn
zhè fángzi xiǎo, dàn hěn làngmàn.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
免费
太阳能是免费的。
Miǎnfèi
tàiyángnéng shì miǎnfèi de.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
为什么
孩子们想知道为什么事情是这样的。
Wèishéme
háizimen xiǎng zhīdào wèishéme shìqíng shì zhèyàng de.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.