Từ vựng

Học trạng từ – Tamil

cms/adverbs-webp/10272391.webp
ஏற்கனவே
அவன் ஏற்கனவே தூங்கினான்.
Ēṟkaṉavē
avaṉ ēṟkaṉavē tūṅkiṉāṉ.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
இலவசம்
சோலார் ஆற்றல் இலவசம்.
Ilavacam
cōlār āṟṟal ilavacam.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
கீழே
அவர்கள் எனக்கு கீழே பார்க்கின்றன.
Kīḻē
avarkaḷ eṉakku kīḻē pārkkiṉṟaṉa.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
வீடில்
வீடில் அது அதிசயம்!
Vīṭil
vīṭil atu aticayam!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/128130222.webp
சேர்ந்து
நாம் ஒரு சிறிய குழுவில் சேர்ந்து கற்றுக்கொள்ளுகின்றோம்.
Cērntu
nām oru ciṟiya kuḻuvil cērntu kaṟṟukkoḷḷukiṉṟōm.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
கிடைத்தது
டேங்கியில் கிடைத்தது காலி ஆகிவிட்டது.
Kiṭaittatu
ṭēṅkiyil kiṭaittatu kāli ākiviṭṭatu.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
அதில்
அவன் கூரையில் ஏறினான் மற்றும் அதில் உழைந்தான்.
Atil
avaṉ kūraiyil ēṟiṉāṉ maṟṟum atil uḻaintāṉ.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
அதிகமாக
அவன் அதிகமாக வேலை செய்து வந்துவிட்டான்.
Atikamāka
avaṉ atikamāka vēlai ceytu vantuviṭṭāṉ.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
மிகவும்
அவள் மிகவும் இலகுவானவள்.
Mikavum
avaḷ mikavum ilakuvāṉavaḷ.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
மேலே
அவன் மலையை மேலே ஏறி செல்கின்றான்.
Mēlē
avaṉ malaiyai mēlē ēṟi celkiṉṟāṉ.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
எப்போதும்
நீ எப்போதும் எங்களிடம் அழையலாம்.
Eppōtum
nī eppōtum eṅkaḷiṭam aḻaiyalām.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/178619984.webp
எங்கு
நீ எங்கு?
Eṅku
nī eṅku?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?