Từ vựng

Học trạng từ – Tamil

cms/adverbs-webp/71970202.webp
மிகவும்
அவள் மிகவும் இலகுவானவள்.
Mikavum
avaḷ mikavum ilakuvāṉavaḷ.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
விரைவில்
அவள் விரைவில் வீடுக்கு செல்லலாம்.
Viraivil
avaḷ viraivil vīṭukku cellalām.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
கீழே
அவள் கீழே நீந்தி விட்டாள்.
Kīḻē
avaḷ kīḻē nīnti viṭṭāḷ.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
நீண்ட காலம்
நான் காதல் அறையில் நீண்ட காலம் காத்திருந்தேன்.
Nīṇṭa kālam
nāṉ kātal aṟaiyil nīṇṭa kālam kāttiruntēṉ.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
எப்போது
அவள் எப்போது அழைக்கின்றாள்?
Eppōtu
avaḷ eppōtu aḻaikkiṉṟāḷ?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/22328185.webp
குறிப்பிடா
நான் குறிப்பிடா அதிகம் வேண்டும்.
Kuṟippiṭā
nāṉ kuṟippiṭā atikam vēṇṭum.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
கீழே
அவர்கள் எனக்கு கீழே பார்க்கின்றன.
Kīḻē
avarkaḷ eṉakku kīḻē pārkkiṉṟaṉa.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
ஒருபோதும்
ஒருவர் ஒருபோதும் கைவிடக் கூடாது.
Orupōtum
oruvar orupōtum kaiviṭak kūṭātu.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
சரியாக
சொல் சரியாக விளக்கப்படவில்லை.
Cariyāka
col cariyāka viḷakkappaṭavillai.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/167483031.webp
மேலே
மேலே, அதிசயமான காட்சி உள்ளது.
Mēlē
mēlē, aticayamāṉa kāṭci uḷḷatu.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
மிகவும்
குழந்தை மிகவும் பசிக்கின்றது.
Mikavum
kuḻantai mikavum pacikkiṉṟatu.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
கடந்து
அவள் ஸ்கூட்டரை கொண்டு தெருவை கடந்து செல்ல விரும்புகிறாள்.
Kaṭantu
avaḷ skūṭṭarai koṇṭu teruvai kaṭantu cella virumpukiṟāḷ.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.