Từ vựng
Học trạng từ – Punjab
ਕੱਲ
ਕੋਈ ਨਹੀਂ ਜਾਣਦਾ ਕਿ ਕੱਲ ਕੀ ਹੋਵੇਗਾ।
Kala
kō‘ī nahīṁ jāṇadā ki kala kī hōvēgā.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ਵੀ
ਉਸਦੀ ਸਹੇਲੀ ਵੀ ਨਸ਼ੀਲੀ ਹੈ।
Vī
usadī sahēlī vī naśīlī hai.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
ਸਮਾਨ
ਇਹ ਲੋਕ ਵੱਖਰੇ ਹਨ, ਪਰ ਉਹਨਾਂ ਦਾ ਆਸ਼ਾਵਾਦੀ ਦ੍ਰਿਸ਼ਟੀਕੋਣ ਸਮਾਨ ਹੈ!
Samāna
iha lōka vakharē hana, para uhanāṁ dā āśāvādī driśaṭīkōṇa samāna hai!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
ਘਰ
ਸਿੱਪਾਹੀ ਆਪਣੇ ਪਰਿਵਾਰ ਨੂੰ ਘਰ ਜਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Ghara
sipāhī āpaṇē parivāra nū ghara jāṇā cāhudā hai.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
ਕਦੀ ਨਹੀਂ
ਇਕ ਨੂੰ ਕਦੀ ਨਹੀਂ ਹਾਰ ਮੰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Kadī nahīṁ
ika nū kadī nahīṁ hāra manī cāhīdī.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
ਥੱਲੇ
ਉਹ ਉੱਪਰ ਤੋਂ ਥੱਲੇ ਗਿਰਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha upara tōṁ thalē giradā hai.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ਥੋੜਾ
ਮੈਂ ਥੋੜਾ ਹੋਰ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹਾਂ।
Thōṛā
maiṁ thōṛā hōra cāhudā hāṁ.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
ਕੱਲਾਂ
ਕੱਲਾਂ ਬਹੁਤ ਵਰਖਾ ਪਈ ਸੀ।
Kalāṁ
kalāṁ bahuta varakhā pa‘ī sī.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
ਹਮੇਸ਼ਾ
ਇੱਥੇ ਹਮੇਸ਼ਾ ਇੱਕ ਝੀਲ ਸੀ।
Hamēśā
ithē hamēśā ika jhīla sī.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
ਲਗਭਗ
ਮੈਂ ਲਗਭਗ ਮਾਰ ਗਿਆ!
Lagabhaga
maiṁ lagabhaga māra gi‘ā!
gần như
Tôi gần như trúng!
ਉੱਪਰ
ਉੱਪਰ, ਦ੍ਰਿਸ਼ ਬਹੁਤ ਖੂਬਸੂਰਤ ਹੈ।
Upara
upara, driśa bahuta khūbasūrata hai.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.