Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਇੱਕੱਠੇ
ਦੋਵੇਂ ਇੱਕੱਠੇ ਖੇਡਣਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦੇ ਹਨ।
Ikaṭhē
dōvēṁ ikaṭhē khēḍaṇā pasada karadē hana.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ਘਰ
ਸਿੱਪਾਹੀ ਆਪਣੇ ਪਰਿਵਾਰ ਨੂੰ ਘਰ ਜਾਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Ghara
sipāhī āpaṇē parivāra nū ghara jāṇā cāhudā hai.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

ਅਸਲ ਵਿੱਚ
ਕੀ ਮੈਂ ਅਸਲ ਵਿੱਚ ਇਸ ਨੂੰ ਵਿਸ਼ਵਾਸ ਕਰ ਸਕਦਾ ਹਾਂ?
Asala vica
kī maiṁ asala vica isa nū viśavāsa kara sakadā hāṁ?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਉੱਪਰ ਤੋਂ ਥੱਲੇ ਗਿਰਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha upara tōṁ thalē giradā hai.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

ਬਹੁਤ
ਮੈਂ ਬਹੁਤ ਪੜ੍ਹਦਾ ਹਾਂ।
Bahuta
maiṁ bahuta paṛhadā hāṁ.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

ਪਰ
ਘਰ ਛੋਟਾ ਹੈ ਪਰ ਰੋਮਾਂਟਿਕ ਹੈ।
Para
ghara chōṭā hai para rōmāṇṭika hai.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

ਕੱਲ
ਕੋਈ ਨਹੀਂ ਜਾਣਦਾ ਕਿ ਕੱਲ ਕੀ ਹੋਵੇਗਾ।
Kala
kō‘ī nahīṁ jāṇadā ki kala kī hōvēgā.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

ਸਾਰਾ ਦਿਨ
ਮਾਂ ਨੂੰ ਸਾਰਾ ਦਿਨ ਕੰਮ ਕਰਨਾ ਪੈਂਦਾ ਹੈ।
Sārā dina
māṁ nū sārā dina kama karanā paindā hai.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

ਬਾਹਰ
ਉਹ ਜੇਲੋਂ ਬਾਹਰ ਆਉਣਾ ਚਾਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Bāhara
uha jēlōṁ bāhara ā‘uṇā cāhudā hai.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

ਬਾਹਰ
ਬੀਮਾਰ ਬੱਚਾ ਬਾਹਰ ਨਹੀਂ ਜਾ ਸਕਦਾ।
Bāhara
bīmāra bacā bāhara nahīṁ jā sakadā.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ਆਸ-ਪਾਸ
ਇਕ ਮੁਸ਼ਕਲ ਦੇ ਆਸ-ਪਾਸ ਗੱਲ ਨਹੀਂ ਕਰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Āsa-pāsa
ika muśakala dē āsa-pāsa gala nahīṁ karanī cāhīdī.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ਦੂਰ
ਉਹ ਸ਼ਿਕਾਰ ਨੂੰ ਦੂਰ ਲੈ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Dūra
uha śikāra nū dūra lai jāndā hai.