Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਫੇਰ
ਉਹ ਸਭ ਕੁਝ ਫੇਰ ਲਿਖਦਾ ਹੈ।
Phēra
uha sabha kujha phēra likhadā hai.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

ਇੱਕੱਠੇ
ਅਸੀਂ ਇੱਕ ਛੋਟੇ ਗਰੁੱਪ ਵਿੱਚ ਇੱਕੱਠੇ ਸਿੱਖਦੇ ਹਾਂ।
Ikaṭhē
asīṁ ika chōṭē garupa vica ikaṭhē sikhadē hāṁ.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

ਕਦੇ ਵੀ
ਤੁਸੀਂ ਸਾਨੂੰ ਕਦੇ ਵੀ ਕਾਲ ਕਰ ਸਕਦੇ ਹੋ।
Kadē vī
tusīṁ sānū kadē vī kāla kara sakadē hō.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

ਇਸ ‘ਤੇ
ਉਹ ਛੱਜ ‘ਤੇ ਚੜ੍ਹਦਾ ਹੈ ਅਤੇ ਇਸ ‘ਤੇ ਬੈਠ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Isa‘tē
uha chaja‘tē caṛhadā hai atē isa‘tē baiṭha jāndā hai.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

ਆਸ-ਪਾਸ
ਇਕ ਮੁਸ਼ਕਲ ਦੇ ਆਸ-ਪਾਸ ਗੱਲ ਨਹੀਂ ਕਰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Āsa-pāsa
ika muśakala dē āsa-pāsa gala nahīṁ karanī cāhīdī.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ਹੁਣ
ਮੈਂ ਉਸਨੂੰ ਹੁਣ ਕਾਲ ਕਰੂੰ?
Huṇa
maiṁ usanū huṇa kāla karū?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

ਉੱਥੇ
ਲਕਸ਼ ਉੱਥੇ ਹੈ।
Uthē
lakaśa uthē hai.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

ਲਗਭਗ
ਟੈਂਕ ਲਗਭਗ ਖਾਲੀ ਹੈ।
Lagabhaga
ṭaiṅka lagabhaga khālī hai.
gần như
Bình xăng gần như hết.

ਹਮੇਸ਼ਾ
ਇੱਥੇ ਹਮੇਸ਼ਾ ਇੱਕ ਝੀਲ ਸੀ।
Hamēśā
ithē hamēśā ika jhīla sī.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਘਾਟੀ ‘ਚ ਉਡਕੇ ਥੱਲੇ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha ghāṭī‘ca uḍakē thalē jāndā hai.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

ਬਾਹਰ
ਉਹ ਪਾਣੀ ਤੋਂ ਬਾਹਰ ਆ ਰਹੀ ਹੈ।
Bāhara
uha pāṇī tōṁ bāhara ā rahī hai.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
