Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan
wszystkie
Tutaj można zobaczyć wszystkie flagi świata.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
też
Pies też może siedzieć przy stole.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
na zewnątrz
Ona wychodzi z wody.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
jutro
Nikt nie wie, co będzie jutro.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
sam
Spędzam wieczór całkiem sam.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
zbyt dużo
On zawsze pracował zbyt dużo.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
w
Czy on wchodzi do środka czy wychodzi?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
w dół
Patrzą na mnie w dół.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
wkrótce
Ona może wkrótce wrócić do domu.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
w dół
Ona skacze w dół do wody.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.