Từ vựng

Học trạng từ – Ba Lan

cms/adverbs-webp/128130222.webp
razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
więcej
Starsze dzieci dostają więcej kieszonkowego.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
na nim
Wchodzi na dach i siada na nim.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cały dzień
Mama musi pracować cały dzień.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
kiedykolwiek
Możesz do nas dzwonić kiedykolwiek.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
wszystkie
Tutaj można zobaczyć wszystkie flagi świata.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
rano
Muszę wstać wcześnie rano.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
na pół
Szklanka jest na pół pusta.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
w dół
On leci w dół do doliny.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
za darmo
Energia słoneczna jest za darmo.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
wkrótce
Ona może wkrótce wrócić do domu.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.