Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan
poprawnie
Słowo nie jest napisane poprawnie.
đúng
Từ này không được viết đúng.
także
Jej dziewczyna jest także pijana.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
do środka
Oboje wchodzą do środka.
vào
Hai người đó đang đi vào.
tam
Cel jest tam.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
znowu
Spotkali się znowu.
lại
Họ gặp nhau lại.
w dół
On spada z góry w dół.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
znowu
On pisze wszystko znowu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
do domu
Żołnierz chce wrócić do domu do swojej rodziny.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
na pół
Szklanka jest na pół pusta.
một nửa
Ly còn một nửa trống.