Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

sam
Spędzam wieczór całkiem sam.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

wkrótce
Ona może wkrótce wrócić do domu.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

przede wszystkim
Bezpieczeństwo przede wszystkim.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

na zewnątrz
Dzisiaj jemy na zewnątrz.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

teraz
Mam go teraz zadzwonić?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

do
Skaczą do wody.
vào
Họ nhảy vào nước.

precz
On zabiera zdobycz precz.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

jutro
Nikt nie wie, co będzie jutro.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

na nim
Wchodzi na dach i siada na nim.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

dlaczego
Dzieci chcą wiedzieć, dlaczego wszystko jest takie, jakie jest.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
