Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

więcej
Starsze dzieci dostają więcej kieszonkowego.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

na nim
Wchodzi na dach i siada na nim.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

cały dzień
Mama musi pracować cały dzień.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

kiedykolwiek
Możesz do nas dzwonić kiedykolwiek.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

wszystkie
Tutaj można zobaczyć wszystkie flagi świata.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

dookoła
Nie powinno się mówić dookoła problemu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

rano
Muszę wstać wcześnie rano.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

na pół
Szklanka jest na pół pusta.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

w dół
On leci w dół do doliny.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

za darmo
Energia słoneczna jest za darmo.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
