Từ vựng
Học trạng từ – Telugu

బయటకు
అనారోగ్య బాలుడు బయటకు వెళ్ళడం అనుమతించబడదు.
Bayaṭaku
anārōgya bāluḍu bayaṭaku veḷḷaḍaṁ anumatin̄cabaḍadu.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

ఎక్కడూ కాదు
ఈ పాములు ఎక్కడూ కాదు వెళ్తాయి.
Ekkaḍū kādu
ī pāmulu ekkaḍū kādu veḷtāyi.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

ఎప్పుడు
మీరు ఎప్పుడు అంత పైన మీ డబ్బులను కోల్పోయారా?
Eppuḍu
mīru eppuḍu anta paina mī ḍabbulanu kōlpōyārā?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

లోపల
ఇద్దరు లోపల రాస్తున్నారు.
Lōpala
iddaru lōpala rāstunnāru.
vào
Hai người đó đang đi vào.

ఎప్పుడూ
ఒకరు ఎప్పుడూ ఓపికపడకూడదు.
Eppuḍū
okaru eppuḍū ōpikapaḍakūḍadu.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

కూడా
ఆ కుక్కా తలపైకి కూర్చుంది అనుమతి ఉంది.
Kūḍā
ā kukkā talapaiki kūrcundi anumati undi.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

చుట్టూ
సమస్యను చుట్టూ మాట్లాడకూడదు.
Cuṭṭū
samasyanu cuṭṭū māṭlāḍakūḍadu.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

ఇంటికి
సైనికుడు తన కుటుంబానికి ఇంటికి వెళ్ళాలని కోరుకుంటున్నాడు.
Iṇṭiki
sainikuḍu tana kuṭumbāniki iṇṭiki veḷḷālani kōrukuṇṭunnāḍu.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

అక్కడ
అక్కడ వెళ్లి, తర్వాత మళ్ళీ అడగండి.
Akkaḍa
akkaḍa veḷli, tarvāta maḷḷī aḍagaṇḍi.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

దాటి
ఆమె స్కూటర్తో రోడు దాటాలనుంది.
Dāṭi
āme skūṭartō rōḍu dāṭālanundi.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

అమర్యాదాగా
టాంకి అమర్యాదాగా ఖాళీ.
Amaryādāgā
ṭāṅki amaryādāgā khāḷī.
gần như
Bình xăng gần như hết.
