Từ vựng
Học trạng từ – Phần Lan

alas
Hän lentää alas laaksoon.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

juuri
Hän heräsi juuri.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

ilmaiseksi
Aurinkoenergia on ilmaista.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

ensiksi
Turvallisuus tulee ensiksi.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

ympäri
Ei pitäisi puhua ympäri ongelmaa.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

sisään
Nuo kaksi tulevat sisään.
vào
Hai người đó đang đi vào.

päällä
Hän kiipeää katolle ja istuu sen päällä.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

yli
Hän haluaa mennä kadun yli potkulaudalla.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.

myös
Hänen tyttöystävänsä on myös humalassa.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

kaikki
Täällä voit nähdä kaikki maailman liput.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

aivan
Hän on aivan hoikka.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
