Từ vựng
Học trạng từ – Litva

vienodai
Šie žmonės yra skirtingi, bet vienodai optimistiški!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

vienas
Mėgaujuosi vakaru vienas.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

per daug
Darbas man tampa per sunkus.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

tolyn
Jis neša grobį tolyn.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

aukštyn
Jis kopėja kalną aukštyn.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

kodėl
Vaikai nori žinoti, kodėl viskas yra taip, kaip yra.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ilgai
Turėjau ilgai laukti laukimo kambaryje.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

žemyn
Jie žiūri į mane žemyn.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

kartu
Mes mokomės kartu mažoje grupėje.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

dažnai
Turėtume dažniau matytis!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
