Từ vựng
Học trạng từ – Litva

rytoj
Niekas nežino, kas bus rytoj.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.
đúng
Từ này không được viết đúng.

kodėl
Vaikai nori žinoti, kodėl viskas yra taip, kaip yra.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

aukštyn
Jis kopėja kalną aukštyn.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

vienas
Mėgaujuosi vakaru vienas.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

ant jo
Jis lipa ant stogo ir sėdi ant jo.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

dažnai
Tornadai nėra dažnai matomi.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

vėl
Jie susitiko vėl.
lại
Họ gặp nhau lại.

dabar
Ar turėčiau jį dabar skambinti?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

bet kada
Galite mus skambinti bet kada.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.

į
Ar jis eina į vidų ar į lauką?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
