Žodynas

Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
kur nors
Triušis pasislėpė kur nors.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
visą dieną
Mama turi dirbti visą dieną.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
không
Tôi không thích xương rồng.
ne
Man nepatinka kaktusai.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
lauke
Sergantis vaikas negali eiti laukan.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
kažkas
Matau kažką įdomaus!
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
žemyn
Jis krinta žemyn iš viršaus.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
kartu
Mes mokomės kartu mažoje grupėje.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
pirmiausia
Saugumas pirmiausia.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
niekur
Šie takai veda niekur.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
jau
Jis jau miega.