Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
bet kada
Galite mus skambinti bet kada.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
lauke
Šiandien valgome lauke.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
lauke
Sergantis vaikas negali eiti laukan.

đúng
Từ này không được viết đúng.
teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
naktį
Mėnulis šviečia naktį.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
dabar
Ar turėčiau jį dabar skambinti?

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
kartu
Mes mokomės kartu mažoje grupėje.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
į
Ar jis eina į vidų ar į lauką?

lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
žemyn
Jis skrenda žemyn į slėnį.
