Žodynas

Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

cms/adverbs-webp/138988656.webp
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
bet kada
Galite mus skambinti bet kada.
cms/adverbs-webp/178653470.webp
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
lauke
Šiandien valgome lauke.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
lauke
Sergantis vaikas negali eiti laukan.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
teisingai
Žodis neįrašytas teisingai.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
naktį
Mėnulis šviečia naktį.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
dabar
Ar turėčiau jį dabar skambinti?
cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
kartu
Mes mokomės kartu mažoje grupėje.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
į
Ar jis eina į vidų ar į lauką?
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
žemyn
Jis skrenda žemyn į slėnį.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
kažkas
Matau kažką įdomaus!