Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
aplink
Neturėtum kalbėti aplink problemą.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
kur nors
Triušis pasislėpė kur nors.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
lauke
Sergantis vaikas negali eiti laukan.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
taip pat
Šuo taip pat gali sėdėti prie stalo.

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
vienodai
Šie žmonės yra skirtingi, bet vienodai optimistiški!

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
pirmiausia
Saugumas pirmiausia.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
bet kada
Galite mus skambinti bet kada.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
labai
Vaikas labai alkanas.

không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
niekur
Šie takai veda niekur.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
žemyn
Jis krinta žemyn iš viršaus.
