Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
per daug
Jis visada dirbo per daug.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
ryte
Turėjau daug streso darbe ryte.

không
Tôi không thích xương rồng.
ne
Man nepatinka kaktusai.

vào
Họ nhảy vào nước.
į
Jie šoka į vandenį.

thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
tikrai
Ar tikrai galiu tai patikėti?

vào
Hai người đó đang đi vào.
viduje
Abudu jie įeina viduje.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
lauke
Sergantis vaikas negali eiti laukan.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
vienas
Mėgaujuosi vakaru vienas.

cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
kartu
Abu mėgsta žaisti kartu.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
visur
Plastikas yra visur.
