Žodynas
Išmok prieveiksmių – vietnamiečių

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
dabar
Ar turėčiau jį dabar skambinti?

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
kartu
Mes mokomės kartu mažoje grupėje.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
į
Ar jis eina į vidų ar į lauką?

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
jau
Jis jau miega.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
tik
Ji tik atsibudo.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
kažkas
Matau kažką įdomaus!

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
aukštyn
Jis kopėja kalną aukštyn.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
gana
Ji yra gana liesa.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
visur
Plastikas yra visur.

lại
Họ gặp nhau lại.
vėl
Jie susitiko vėl.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
pusė
Stiklinė yra pusiau tuščia.
