Từ vựng

Học trạng từ – Thổ Nhĩ Kỳ

cms/adverbs-webp/133226973.webp
sadece
O sadece uyandı.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
geceleyin
Ay geceleyin parlıyor.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
neden
Çocuklar her şeyin neden böyle olduğunu bilmek istiyor.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
uzun
Bekleme odasında uzun süre beklemem gerekti.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
bir yerlerde
Bir tavşan bir yerlerde saklanmış.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
birlikte
İkisi de birlikte oynamayı sever.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
aşağı
O vadiden aşağı uçuyor.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
daha
Daha büyük çocuklar daha fazla cep harçlığı alıyor.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
üzerinde
Çatıya tırmanıp üzerinde oturuyor.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
sık sık
Daha sık görüşmeliyiz!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/29115148.webp
ama
Ev küçük ama romantik.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
yarım
Bardak yarım dolu.
một nửa
Ly còn một nửa trống.