Từ vựng

Học trạng từ – Quốc tế ngữ

cms/adverbs-webp/177290747.webp
ofte
Ni devus vidi unu la alian pli ofte!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/81256632.webp
ĉirkaŭ
Oni ne devus paroli ĉirkaŭ problemo.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
en
Ili saltas en la akvon.
vào
Họ nhảy vào nước.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
tie
La celo estas tie.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
ankaŭ
Ŝia amikino estas ankaŭ ebria.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
matene
Mi devas leviĝi frue matene.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
nun
Ĉu mi voku lin nun?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/164633476.webp
denove
Ili renkontiĝis denove.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
malsupren
Li falas malsupren de supre.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
ankaŭ
La hundo ankaŭ rajtas sidi ĉe la tablo.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
ion
Mi vidas ion interesan!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/178180190.webp
tie
Iru tie, poste demandu denove.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.