Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/90292577.webp
trapasi
La akvo estis tro alta; la kamiono ne povis trapasi.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
cms/verbs-webp/120801514.webp
manki
Mi tre mankos vin!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
cms/verbs-webp/53284806.webp
pensi malsame
Por esti sukcesa, vi foje devas pensi malsame.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
cms/verbs-webp/119493396.webp
konstrui
Ili multe konstruis kune.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
cms/verbs-webp/120259827.webp
kritiki
La estro kritikas la dungiton.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
cms/verbs-webp/114593953.webp
renkonti
Ili unue renkontiĝis sur la interreto.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
cms/verbs-webp/89869215.webp
bati
Ili ŝatas bati, sed nur en tablofutbalo.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
cms/verbs-webp/9435922.webp
proksimiĝi
La helikoj proksimiĝas unu al la alia.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/96668495.webp
presi
Libroj kaj gazetoj estas presataj.
in
Sách và báo đang được in.
cms/verbs-webp/90643537.webp
kanti
La infanoj kantas kanton.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cms/verbs-webp/63645950.webp
kuri
Ŝi kuras ĉiun matenon sur la plaĝo.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
cms/verbs-webp/95056918.webp
gvidi
Li gvidas la knabinon per la mano.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.