Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
sonorigi
Kiu sonorigis la pordon?

đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
enkonduki
Oleo ne devus esti enkondukita en la teron.

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
babili
Li ofte babiletas kun sia najbaro.

rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
forlasi
Bonvolu ne forlasi nun!

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
koleriĝi
Ŝi koleriĝas ĉar li ĉiam ronkas.

mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
enporti
Oni ne devus enporti botojn en la domon.

chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
kuri
Ŝi kuras ĉiun matenon sur la plaĝo.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
alveni
La aviadilo alvenis laŭhore.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
memorigi
La komputilo memorigas min pri miaj rendevuoj.

tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
malŝalti
Ŝi malŝaltas la vekhorloĝon.

ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.
ĵeti
Li ĵetas la pilkon en la korbon.
