Vortprovizo
Lernu Adverbojn – vjetnama

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
pli
Pli aĝaj infanoj ricevas pli da poŝmonaĵo.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
malsupren
Li flugas malsupren en la valon.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
morgaŭ
Neniu scias kio estos morgaŭ.

đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
tie
Iru tie, poste demandu denove.

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ion
Mi vidas ion interesan!

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
tie
La celo estas tie.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
supren
Li grimpas la monton supren.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ankaŭ
La hundo ankaŭ rajtas sidi ĉe la tablo.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
for
Li portas la predaĵon for.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
matene
Mi havas multan streson ĉe laboro matene.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
ie
Kuniklo kaŝiĝis ie.
