Vortprovizo
Lernu Adverbojn – vjetnama
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
kune
La du ŝatas ludi kune.
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ion
Mi vidas ion interesan!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
same
Ĉi tiuj homoj estas malsamaj, sed same optimistaj!
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
sur ĝi
Li grimpas sur la tegmenton kaj sidas sur ĝi.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
ĉiam
Ĉi tie ĉiam estis lago.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
kune
Ni lernas kune en malgranda grupo.
không
Tôi không thích xương rồng.
ne
Mi ne ŝatas la kaktuson.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
longe
Mi devis atendi longe en la atendejo.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
duone
La glaso estas duone malplena.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
sufiĉe
Ŝi estas sufiĉe maldika.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
tie
La celo estas tie.