Vortprovizo
Lernu Adverbojn – vjetnama
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
nenien
Ĉi tiuj vojoj kondukas al nenien.
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ion
Mi vidas ion interesan!
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
matene
Mi devas leviĝi frue matene.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
tro
La laboro fariĝas tro por mi.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
tie
Iru tie, poste demandu denove.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
malsupren
Ili rigardas malsupren al mi.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
ekstere
Ni manĝas ekstere hodiaŭ.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
iomete
Mi volas iomete pli.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
tro
Li ĉiam laboris tro multe.
đúng
Từ này không được viết đúng.
ĝuste
La vorto ne estas ĝuste literumita.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
for
Li portas la predaĵon for.