Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

rửa
Người mẹ rửa con mình.
lavi
La patrino lavas sian infanon.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
literumi
La infanoj lernas literumi.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
viziti
La kuracistoj vizitas la pacienton ĉiutage.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
prepari
Ŝi preparas kukon.

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
danki
Li dankis ŝin per floroj.

có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
povi
La eta jam povas akvumi la florojn.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
raporti al
Ĉiuj surŝipe raportas al la kapitano.

giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
helpi
La fajrobrigadistoj rapide helpis.

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
preterpasi
La trajno preterpasas nin.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
impresi
Tio vere impresis nin!

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
memorigi
La komputilo memorigas min pri miaj rendevuoj.
