Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
suprenporti
Li suprenportas la pakaĵon laŭ la ŝtuparo.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
prepari
Ŝi preparas kukon.

biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
konsci
La infano konscias pri la disputo de liaj gepatroj.

ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
influi
Ne lasu vin influi de aliaj!

giúp
Mọi người giúp dựng lều.
helpi
Ĉiu helpas starigi la tendon.

đến
Mình vui vì bạn đã đến!
veni
Mi ĝojas ke vi venis!

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
elteni
Ŝi apenaŭ povas elteni la doloron!

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
noti
Vi devas noti la pasvorton!

đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
legi
Mi ne povas legi sen okulvitroj.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
konservi
Mi konservas mian monon en mia noktotablo.

treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
pendi
La hamako pendas de la plafono.
