Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/71260439.webp
skribi al
Li skribis al mi pasintan semajnon.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
cms/verbs-webp/92207564.webp
rajdi
Ili rajdas kiel eble plej rapide.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
cms/verbs-webp/75001292.webp
forveturi
Kiam la lumo ŝanĝiĝis, la aŭtoj forveturis.
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
cms/verbs-webp/106591766.webp
sufiĉi
Salato sufiĉas al mi por tagmanĝo.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
cms/verbs-webp/86403436.webp
fermi
Vi devas firme fermi la krano!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!
cms/verbs-webp/123298240.webp
renkonti
La amikoj renkontiĝis por kuna vespermanĝo.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
cms/verbs-webp/127620690.webp
imposti
Firmaoj estas impostitaj diversmaniere.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
cms/verbs-webp/83548990.webp
reveni
La bumerango revenis.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
cms/verbs-webp/94909729.webp
atendi
Ni ankoraŭ devas atendi dum monato.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
cms/verbs-webp/131098316.webp
edziniĝi
Malplenaĝuloj ne rajtas edziniĝi.
kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
cms/verbs-webp/118343897.webp
kunlabori
Ni kunlaboras kiel teamo.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
cms/verbs-webp/104818122.webp
ripari
Li volis ripari la kabelon.
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.