Từ vựng

Học động từ – Quốc tế ngữ

cms/verbs-webp/119613462.webp
atendi
Mia fratino atendas infanon.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
cms/verbs-webp/77581051.webp
proponi
Kion vi proponas al mi por mia fiŝo?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
cms/verbs-webp/120452848.webp
scii
Ŝi scias multajn librojn preskaŭ memore.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
cms/verbs-webp/61245658.webp
elsalti
La fiŝo elsaltas el la akvo.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
cms/verbs-webp/114231240.webp
mensogi
Li ofte mensogas, kiam li volas vendi ion.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ordoni
Li ordonas sian hundon.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
cms/verbs-webp/106665920.webp
senti
La patrino sentas multe da amo por sia infano.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/40326232.webp
kompreni
Fine mi komprenis la taskon!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
cms/verbs-webp/9435922.webp
proksimiĝi
La helikoj proksimiĝas unu al la alia.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/81986237.webp
miksi
Ŝi miksas fruktan sukon.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
cms/verbs-webp/34664790.webp
esti venkita
La pli malforta hundo estas venkita en la batalo.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
cms/verbs-webp/98561398.webp
miksi
La pentristo miksas la kolorojn.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.