Từ vựng
Học động từ – Ba Lan

zwrócić
Urządzenie jest wadliwe; sprzedawca musi je zwrócić.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.

zawieźć
Matka zawozi córkę z powrotem do domu.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.

pojawiać się
W wodzie nagle pojawiła się ogromna ryba.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.

zgubić
Poczekaj, zgubiłeś swój portfel!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

rozumieć
Nie można zrozumieć wszystkiego o komputerach.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

ustąpić miejsca
Wiele starych domów musi ustąpić miejsca nowym.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

myśleć poza schematami
Aby odnieść sukces, czasami musisz myśleć poza schematami.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

sprawdzać
Dentysta sprawdza zęby.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra răng.

odkrywać
Marynarze odkryli nową ziemię.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

rozwiązywać
On próbuje na próżno rozwiązać problem.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

zachować
Zawsze zachowuj spokój w sytuacjach awaryjnych.
giữ
Luôn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.
