Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

uitspringen
De vis springt uit het water.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.

weggeven
Ze geeft haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

verhuren
Hij verhuurt zijn huis.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

kijken
Iedereen kijkt naar hun telefoons.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.

voelen
Ze voelt de baby in haar buik.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

komen
Ik ben blij dat je bent gekomen!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!

liegen
Soms moet men liegen in een noodsituatie.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.

bellen
Het meisje belt haar vriendin.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

een fout maken
Denk goed na zodat je geen fout maakt!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!

werken voor
Hij heeft hard gewerkt voor zijn goede cijfers.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
