Từ vựng
Học động từ – Hà Lan
aankomen
Veel mensen komen op vakantie met een camper aan.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
bekritiseren
De baas bekritiseert de werknemer.
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
leuk vinden
Het kind vindt het nieuwe speelgoed leuk.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
liggen
Ze waren moe en gingen liggen.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
draaien
Ze draait het vlees.
quay
Cô ấy quay thịt.
worden
Ze zijn een goed team geworden.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
uitslapen
Ze willen eindelijk eens een nacht uitslapen.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
duidelijk zien
Ik kan alles duidelijk zien door mijn nieuwe bril.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
wandelen
De groep wandelde over een brug.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
verslagen worden
De zwakkere hond wordt verslagen in het gevecht.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
herinneren
De computer herinnert me aan mijn afspraken.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.