Từ vựng

Học động từ – Hà Lan

cms/verbs-webp/61245658.webp
uitspringen
De vis springt uit het water.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
cms/verbs-webp/94312776.webp
weggeven
Ze geeft haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/58477450.webp
verhuren
Hij verhuurt zijn huis.
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
cms/verbs-webp/99169546.webp
kijken
Iedereen kijkt naar hun telefoons.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
cms/verbs-webp/102677982.webp
voelen
Ze voelt de baby in haar buik.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
cms/verbs-webp/68435277.webp
komen
Ik ben blij dat je bent gekomen!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
cms/verbs-webp/99725221.webp
liegen
Soms moet men liegen in een noodsituatie.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
cms/verbs-webp/119302514.webp
bellen
Het meisje belt haar vriendin.
gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.
cms/verbs-webp/42111567.webp
een fout maken
Denk goed na zodat je geen fout maakt!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
cms/verbs-webp/42212679.webp
werken voor
Hij heeft hard gewerkt voor zijn goede cijfers.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
cms/verbs-webp/106665920.webp
voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/90773403.webp
volgen
Mijn hond volgt me als ik jog.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.