Từ vựng
Học động từ – Pháp
partir
Nos invités de vacances sont partis hier.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
appartenir
Ma femme m’appartient.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
se réunir
C’est agréable quand deux personnes se réunissent.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
fermer
Elle ferme les rideaux.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
se présenter
Tout le monde à bord se présente au capitaine.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
pousser
La voiture s’est arrêtée et a dû être poussée.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
rencontrer
Ils se sont d’abord rencontrés sur internet.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
accepter
Les cartes de crédit sont acceptées ici.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.
regarder
Tout le monde regarde son téléphone.
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
arracher
Les mauvaises herbes doivent être arrachées.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
payer
Elle a payé par carte de crédit.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.