Từ vựng
Học động từ – Pháp

embrasser
Il embrasse le bébé.
hôn
Anh ấy hôn bé.

passer
L’eau était trop haute; le camion n’a pas pu passer.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.

évaluer
Il évalue la performance de l’entreprise.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.

trancher
J’ai tranché une tranche de viande.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

quitter
Il a quitté son travail.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

garer
Les voitures sont garées dans le parking souterrain.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

soutenir
Nous soutenons la créativité de notre enfant.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

écrire
Il écrit une lettre.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

emménager ensemble
Les deux prévoient d’emménager ensemble bientôt.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.

s’entraîner
Il s’entraîne tous les jours avec son skateboard.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.

corriger
La professeure corrige les dissertations des élèves.
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
