Từ vựng
Học động từ – Pháp

faire la grasse matinée
Ils veulent enfin faire la grasse matinée pour une nuit.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

tirer
Il tire le traîneau.
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.

réveiller
Le réveil la réveille à 10h.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

prendre
Elle doit prendre beaucoup de médicaments.
uống
Cô ấy phải uống nhiều thuốc.

prononcer un discours
Le politicien prononce un discours devant de nombreux étudiants.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.

oublier
Elle a maintenant oublié son nom.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

participer
Il participe à la course.
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.

pousser
Ils poussent l’homme dans l’eau.
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.

découvrir
Mon fils découvre toujours tout.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.

écrire
Il écrit une lettre.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

toucher
Il la touche tendrement.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
