Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/111021565.webp
inhota
Hän inhoaa hämähäkkejä.
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
cms/verbs-webp/106682030.webp
löytää uudelleen
En löytänyt passiani muuton jälkeen.
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
cms/verbs-webp/47062117.webp
tulla toimeen
Hänen täytyy tulla toimeen vähällä rahalla.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
cms/verbs-webp/34979195.webp
kokoontua
On mukavaa, kun kaksi ihmistä kokoontuu yhteen.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/90554206.webp
kertoa
Hän kertoo skandaalista ystävälleen.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
cms/verbs-webp/104820474.webp
kuulostaa
Hänen äänensä kuulostaa fantastiselta.
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
cms/verbs-webp/91442777.webp
astua
En voi astua tällä jalalla maahan.
bước lên
Tôi không thể bước chân này lên mặt đất.
cms/verbs-webp/116358232.webp
tapahtua
Jotain pahaa on tapahtunut.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
cms/verbs-webp/94153645.webp
itkeä
Lapsi itkee kylpyammeessa.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
cms/verbs-webp/119379907.webp
arvata
Sinun täytyy arvata kuka olen!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
cms/verbs-webp/74009623.webp
testata
Autoa testataan työpajassa.
kiểm tra
Chiếc xe đang được kiểm tra trong xưởng.
cms/verbs-webp/32796938.webp
lähettää pois
Hän haluaa lähettää kirjeen nyt.
gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.