Từ vựng
Học động từ – Armenia

նիհարել
Նա շատ է նիհարել։
niharel
Na shat e niharel.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

պատժել
Նա պատժել է դստերը.
patzhel
Na patzhel e dstery.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.

աշխատել միասին
Մենք միասին աշխատում ենք որպես թիմ։
ashkhatel miasin
Menk’ miasin ashkhatum yenk’ vorpes t’im.
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.

վարձել
Ընկերությունը ցանկանում է աշխատանքի ընդունել ավելի շատ մարդկանց:
vardzel
Ynkerut’yuny ts’ankanum e ashkhatank’i yndunel aveli shat mardkants’:
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.

պատասխանել
Ուսանողը պատասխանում է հարցին։
pataskhanel
Usanoghy pataskhanum e harts’in.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

եկել
Շատ մարդիկ եկում են առանձնատավայալով արձակուրդին։
yekel
Shat mardik yekum yen arrandznatavayalov ardzakurdin.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

գրկել
Նա գրկում է ծեր հորը։
grkel
Na grkum e tser hory.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

տեղյակ լինել
Երեխան տեղյակ է իր ծնողների վեճին.
teghyak linel
Yerekhan teghyak e ir tsnoghneri vechin.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

ընտրել
Դժվար է ընտրել ճիշտը։
yntrel
Dzhvar e yntrel chishty.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.

ատելություն
Երկու տղաները ատում են միմյանց։
atelut’yun
Yerku tghanery atum yen mimyants’.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

պարունակում է
Ձուկը, պանիրը և կաթը պարունակում են մեծ քանակությամբ սպիտակուցներ։
parunakum e
Dzuky, paniry yev kat’y parunakum yen mets k’anakut’yamb spitakuts’ner.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
