Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

leer
Sy leer haar kind om te swem.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.

bring
Die boodskapper bring ’n pakkie.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

aanstel
Die aansoeker is aangestel.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

sien kom
Hulle het nie die ramp sien aankom nie.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.

voorberei
Sy berei ’n koek voor.
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

verkoop
Die koopwaar word uitverkoop.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

was
Die ma was haar kind.
rửa
Người mẹ rửa con mình.

rondreis
Ek het baie rond die wêreld gereis.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.

oornag
Ons oornag in die kar.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

ontsyfer
Hy ontsyfer die klein druk met ’n vergrootglas.
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.

straf
Sy het haar dogter gestraf.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
