Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

接管
蝗虫已经接管了。
Jiēguǎn
huángchóng yǐjīng jiēguǎnle.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

触摸
他温柔地触摸了她。
Chùmō
tā wēnróu de chùmōle tā.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.

接受
这里接受信用卡。
Jiēshòu
zhèlǐ jiēshòu xìnyòngkǎ.
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

销毁
文件将被完全销毁。
Xiāohuǐ
wénjiàn jiāng bèi wánquán xiāohuǐ.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

意味着
这个地上的纹章是什么意思?
Yìwèizhe
zhège dì shàng de wén zhāng shì shénme yìsi?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

承载
驴子承载着重物。
Chéngzài
lǘzi chéngzài zhuózhòng wù.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

逃跑
有些孩子从家里逃跑。
Táopǎo
yǒuxiē háizi cóng jiālǐ táopǎo.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

切断
我切下一片肉。
Qiēduàn
wǒ qiè xià yīpiàn ròu.
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.

完成
他每天都完成他的慢跑路线。
Wánchéng
tā měitiān dū wánchéng tā de mànpǎo lùxiàn.
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.

付款
她用信用卡付款。
Fùkuǎn
tā yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
