Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
跟随
小鸡总是跟着它们的妈妈。
Gēnsuí
xiǎo jī zǒng shì gēnzhe tāmen de māmā.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
签名
请在这里签名!
Qiānmíng
qǐng zài zhèlǐ qiānmíng!
ký
Xin hãy ký vào đây!
帮助
消防员很快就帮上忙了。
Bāngzhù
xiāofáng yuán hěn kuài jiù bāng shàng mángle.
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
洗
妈妈正在给孩子洗澡。
Xǐ
māmā zhèngzài gěi háizi xǐzǎo.
rửa
Người mẹ rửa con mình.
被打败
较弱的狗在战斗中被打败。
Bèi dǎbài
jiào ruò de gǒu zài zhàndòu zhōng bèi dǎbài.
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
写信给
他上周给我写信。
Xiě xìn gěi
tā shàng zhōu gěi wǒ xiě xìn.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
通过
水太高了; 卡车不能通过。
Tōngguò
shuǐ tài gāole; kǎchē bùnéng tōngguò.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
展示
他向孩子展示这个世界。
Zhǎnshì
tā xiàng hái zǐ zhǎnshì zhège shìjiè.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
进来
进来吧!
Jìnlái
jìnlái ba!
vào
Mời vào!
跳到
奶牛跳到了另一个上面。
Tiào dào
nǎiniú tiào dàole lìng yīgè shàngmiàn.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
对...说谎
他对所有人都撒谎。
Duì... Shuōhuǎng
tā duì suǒyǒu rén dōu sāhuǎng.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.