Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

训练
狗被她训练。
Xùnliàn
gǒu bèi tā xùnliàn.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.

提及
老板提到他会解雇他。
Tí jí
lǎobǎn tí dào tā huì jiěgù tā.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.

停放
今天许多人必须停放他们的汽车。
Tíngfàng
jīntiān xǔduō rén bìxū tíngfàng tāmen de qìchē.
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.

快点
现在快点!
Kuài diǎn
xiànzài kuài diǎn!
đến
Hãy đến ngay!

认为
你认为谁更强?
Rènwéi
nǐ rènwéi shéi gèng qiáng?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

注意到
她注意到外面有人。
Zhùyì dào
tā zhùyì dào wàimiàn yǒu rén.
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.

表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

去除
如何去除红酒污渍?
Qùchú
rúhé qùchú hóngjiǔ wūzì?
loại bỏ
Làm thế nào để loại bỏ vết bẩn rượu vang đỏ?

生
她生了一个健康的孩子。
Shēng
tā shēngle yīgè jiànkāng de háizi.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.

开发
他们正在开发一种新策略。
Kāifā
tāmen zhèngzài kāifā yī zhǒng xīn cèlüè.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.

进去
她走进了海。
Jìnqù
tā zǒu jìnle hǎi.
vào
Cô ấy vào biển.
