Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)
发言
政治家在许多学生面前发表演讲。
Fāyán
zhèngzhì jiā zài xǔduō xuéshēng miànqián fābiǎo yǎnjiǎng.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
创建
他们想创建一个有趣的照片。
Chuàngjiàn
tāmen xiǎng chuàngjiàn yīgè yǒuqù de zhàopiàn.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
灭绝
今天许多动物已经灭绝。
Mièjué
jīntiān xǔduō dòngwù yǐjīng mièjué.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
背
他们背着他们的孩子。
Bèi
tāmen bèizhe tāmen de háizi.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
接
孩子从幼儿园被接走。
Jiē
háizi cóng yòu‘éryuán bèi jiē zǒu.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
留给
她给我留了一片披萨。
Liú gěi
tā gěi wǒ liúle yīpiàn pīsà.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
去
这里曾经的湖泊去了哪里?
Qù
zhèlǐ céngjīng de húbó qùle nǎlǐ?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
聊天
学生在课堂上不应该聊天。
Liáotiān
xuéshēng zài kètáng shàng bù yìng gāi liáotiān.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
来
我很高兴你来了!
Lái
wǒ hěn gāoxìng nǐ láile!
đến
Mình vui vì bạn đã đến!
清洁
工人正在清洁窗户。
Qīngjié
gōngrén zhèngzài qīngjié chuānghù.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
解决
侦探解决了这个案件。
Jiějué
zhēntàn jiějuéle zhège ànjiàn.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.