Từ vựng

Học động từ – Tagalog

cms/verbs-webp/120370505.webp
itapon
Huwag mong itapon ang anuman mula sa drawer!
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
cms/verbs-webp/107996282.webp
tumukoy
Ang guro ay tumutukoy sa halimbawa sa pisara.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
cms/verbs-webp/104759694.webp
umasa
Marami ang umaasa sa mas maitim na kinabukasan sa Europa.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/130770778.webp
maglakbay
Gusto niyang maglakbay at nakita niya ang maraming bansa.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
cms/verbs-webp/127554899.webp
mas gusto
Ang aming anak ay hindi nagbabasa ng libro; mas gusto niya ang kanyang telepono.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
cms/verbs-webp/128159501.webp
haluin
Kailangang haluin ang iba‘t ibang sangkap.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
cms/verbs-webp/18473806.webp
makuha ang pagkakataon
Maghintay, makakakuha ka rin ng pagkakataon mo!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
cms/verbs-webp/120015763.webp
lumabas
Gusto ng bata na lumabas.
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
cms/verbs-webp/95625133.webp
mahalin
Mahal na mahal niya ang kanyang pusa.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
cms/verbs-webp/64904091.webp
pulutin
Kailangan nating pulutin lahat ng mga mansanas.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
cms/verbs-webp/31726420.webp
harapin
Hinaharap nila ang isa‘t isa.
quay về
Họ quay về với nhau.
cms/verbs-webp/122290319.webp
ilaan
Gusto kong ilaan ang ilang pera para sa susunod na mga buwan.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.