Từ vựng
Học động từ – Anh (UK)

embrace
The mother embraces the baby’s little feet.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.

go
Where are you both going?
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

wait
She is waiting for the bus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

change
A lot has changed due to climate change.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

waste
Energy should not be wasted.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

thank
He thanked her with flowers.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.

burn
A fire is burning in the fireplace.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.

sit
Many people are sitting in the room.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

ride along
May I ride along with you?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?

go around
They go around the tree.
đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.

taste
This tastes really good!
có vị
Món này có vị thật ngon!
