Từ vựng
Học động từ – Thái

สูญเสีย
รอ! คุณสูญเสียกระเป๋าเงินแล้ว!
s̄ūỵ s̄eīy
rx! Khuṇ s̄ūỵ s̄eīy krapěā ngein læ̂w!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

วิ่งออก
เธอวิ่งออกไปด้วยรองเท้าใหม่
wìng xxk
ṭhex wìng xxk pị d̂wy rxngthêā h̄ım̀
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

รักษา
คุณสามารถรักษาเงินไว้ได้
rạks̄ʹā
khuṇ s̄āmārt̄h rạks̄ʹā ngein wị̂ dị̂
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

เปลี่ยนแปลง
มีการเปลี่ยนแปลงมากเนื่องจากการเปลี่ยนแปลงสภาพภูมิอากาศ
pelī̀ynpælng
mī kār pelī̀ynpælng māk neụ̄̀xngcāk kār pelī̀ynpælng s̄p̣hāph p̣hūmi xākāṣ̄
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.

เดิน
กลุ่มนั้นเดินข้ามสะพาน
dein
klùm nận dein k̄ĥām s̄aphān
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

เสร็จสมบูรณ์
คุณสามารถเสร็จสมบูรณ์ปริศนาไหม?
s̄er̆c s̄mbūrṇ̒
khuṇ s̄āmārt̄h s̄er̆c s̄mbūrṇ̒ priṣ̄nā h̄ịm?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?

ศึกษา
มีหญิงเยอะๆ ที่ศึกษาอยู่ที่มหาวิทยาลัยของฉัน
ṣ̄ụks̄ʹā
mī h̄ỵing yexa«thī̀ ṣ̄ụks̄ʹā xyū̀ thī̀ mh̄āwithyālạy k̄hxng c̄hạn
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.

ต้องการ
เขาต้องการมากเกินไป!
t̂xngkār
k̄heā t̂xngkār māk keinpị!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!

พา
พวกเขาพาลูก ๆ ของพวกเขาไปบนหลังของพวกเขา
phā
phwk k̄heā phā lūk «k̄hxng phwk k̄heā pị bn h̄lạng k̄hxng phwk k̄heā
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

จอด
รถจอดในที่จอดรถใต้ดิน
cxd
rt̄h cxd nı thī̀ cxd rt̄h tı̂din
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

แชท
นักเรียนไม่ควรแชทในชั้นเรียน
chæth
nạkreīyn mị̀ khwr chæth nı chận reīyn
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
