Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/125526011.webp
ทำ
ไม่สามารถทำอะไรเกี่ยวกับความเสียหาย.
Thả
mị̀ s̄āmārt̄h thả xarị keī̀yw kạb khwām s̄eīyh̄āy.
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
cms/verbs-webp/71612101.webp
เข้า
รถไฟใต้ดินเพิ่งเข้าสถานี
k̄hêā
rt̄hfị tı̂din pheìng k̄hêā s̄t̄hānī
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
cms/verbs-webp/124525016.webp
อยู่เบื้องหลัง
เวลาในวัยหนุ่มสาวของเธออยู่เบื้องหลังไกลแล้ว
xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng
welā nı wạy h̄nùm s̄āw k̄hxng ṭhex xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng kịl læ̂w
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.
cms/verbs-webp/122632517.webp
ผิดพลาด
ทุกอย่างผิดพลาดวันนี้!
p̄hid phlād
thuk xỳāng p̄hid phlād wạn nī̂!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
cms/verbs-webp/35137215.webp
ตี
พ่อแม่ไม่ควรตีลูก
ph̀x mæ̀ mị̀ khwr tī lūk
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
cms/verbs-webp/126506424.webp
ขึ้น
กลุ่มเดินป่าขึ้นเขา
k̄hụ̂n
klùm dein p̀ā k̄hụ̂n k̄heā
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
cms/verbs-webp/75001292.webp
ขับรถออกไป
เมื่อไฟเปลี่ยน, รถขับรถออกไป
k̄hạb rt̄h xxk pị
meụ̄̀x fị pelī̀yn, rt̄h k̄hạb rt̄h xxk pị
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
cms/verbs-webp/106591766.webp
เพียงพอ
สลัดเพียงพอสำหรับฉันในมื้อเที่ยง
pheīyngphx
s̄lạd pheīyngphx s̄ảh̄rạb c̄hạn nı mụ̄̂x theī̀yng
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
cms/verbs-webp/115224969.webp
ยกโทษ
ฉันยกโทษเขาเรื่องหนี้.
Yk thos̄ʹ
c̄hạn yk thos̄ʹ k̄heā reụ̄̀xng h̄nī̂.
tha thứ
Tôi tha thứ cho anh ấy những khoản nợ.
cms/verbs-webp/113418367.webp
ตัดสินใจ
เธอไม่สามารถตัดสินใจว่าจะใส่รองเท้าคู่ไหน
tạds̄incı
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h tạds̄incı ẁā ca s̄ı̀ rxngthêā khū̀ h̄ịn
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
cms/verbs-webp/106515783.webp
ทำลาย
บ้านหลายหลังถูกทำลายโดยพายุทอร์นาโด.
Thảlāy
b̂ān h̄lāy h̄lạng t̄hūk thảlāy doy phāyu thxr̒nādo.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
cms/verbs-webp/109588921.webp
ปิด
เธอปิดนาฬิกาปลุก
pid
ṭhex pid nāḷikā pluk
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.