Từ vựng
Học động từ – Thái

ฝึกซ้อม
นักกีฬามืออาชีพต้องฝึกซ้อมทุกวัน
f̄ụk ŝxm
nạkkīḷā mụ̄x xāchīph t̂xng f̄ụk ŝxm thuk wạn
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

มาด้วยกัน
มาด้วยกันเลย!
Mā d̂wy kạn
mā d̂wy kạn ley!
đến
Hãy đến ngay!

ติดเชื้อ
เธอติดเชื้อไวรัส
Tid cheụ̄̂x
ṭhex tid cheụ̄̂x wịrạs̄
nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.

ทำงานร่วมกัน
เราทำงานร่วมกันเป็นทีม
thảngān r̀wm kạn
reā thảngān r̀wm kạn pĕn thīm
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.

คิดร่วม
คุณต้องคิดร่วมในเกมการ์ด
khid r̀wm
khuṇ t̂xng khid r̀wm nı kem kār̒d
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

โทรกลับ
โปรดโทรกลับมาหาฉันพรุ่งนี้
thor klạb
pord thor klạb mā h̄ā c̄hạn phrùngnī̂
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.

มองตากัน
พวกเขามองตากันนาน
mxng tā kạn
phwk k̄heā mxng tā kạn nān
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.

โกหก
เขาโกหกกับทุกคน
Koh̄k
k̄heā koh̄k kạb thuk khn
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.

นอน
เด็ก ๆ นอนรวมกันบนหญ้า
nxn
dĕk «nxn rwm kạn bn h̄ỵ̂ā
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

หวัง
ฉันหวังในโชคชะตาในเกม.
H̄wạng
c̄hạn h̄wạng nı chokh chatā nı kem.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

เรียก
เธอสามารถเรียกได้เฉพาะในช่วงเวลาพักเที่ยง
reīyk
ṭhex s̄āmārt̄h reīyk dị̂ c̄hephāa nı ch̀wng welā phạk theī̀yng
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
