Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/90292577.webp
पार प्रेमणे पार जाणे
पाणी खूप उंच आलेला होता; ट्रक पार प्रेमणे जाऊ शकला नाही.
Pāra prēmaṇē pāra jāṇē
pāṇī khūpa un̄ca ālēlā hōtā; ṭraka pāra prēmaṇē jā‘ū śakalā nāhī.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
cms/verbs-webp/94312776.webp
देणे
ती तिचं ह्रदय देते.
Dēṇē
tī ticaṁ hradaya dētē.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/128782889.webp
आश्चर्यांत येणे
तिने बातम्यी मिळाल्यावर आश्चर्यांत आली.
Āścaryānta yēṇē
tinē bātamyī miḷālyāvara āścaryānta ālī.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
cms/verbs-webp/91906251.webp
कॉल करणे
मुलगा त्याच्याकिती जोराने कॉल करतो.
Kŏla karaṇē
mulagā tyācyākitī jōrānē kŏla karatō.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/109096830.webp
घेऊन येणे
कुत्रा पाण्यातून चेंडू घेऊन येतो.
Ghē‘ūna yēṇē
kutrā pāṇyātūna cēṇḍū ghē‘ūna yētō.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/121112097.webp
सुंजवणे
दाताला इंजेक्शनाने सुंजवले जाते.
Sun̄javaṇē
dātālā in̄jēkśanānē sun̄javalē jātē.
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
cms/verbs-webp/124750721.webp
सही करा!
येथे कृपया सही करा!
Sahī karā!
Yēthē kr̥payā sahī karā!
Xin hãy ký vào đây!
cms/verbs-webp/117953809.webp
सहन करणे
तिला गाणाऱ्याची आवाज सहन होत नाही.
Sahana karaṇē
tilā gāṇāṟyācī āvāja sahana hōta nāhī.
chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
cms/verbs-webp/117658590.webp
नस्तिक जाणे
आजवर अनेक प्राणी नस्तिक झालेले आहेत.
Nastika jāṇē
ājavara anēka prāṇī nastika jhālēlē āhēta.
tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
cms/verbs-webp/38296612.webp
अस्तित्वात राहणे
डायनासोर आता अस्तित्वात नाहीत.
Astitvāta rāhaṇē
ḍāyanāsōra ātā astitvāta nāhīta.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
cms/verbs-webp/100573928.webp
उडी मारून जाणे
गाय दुसर्या गायवर उडी मारली.
Uḍī mārūna jāṇē
gāya dusaryā gāyavara uḍī māralī.
nhảy lên
Con bò đã nhảy lên một con khác.
cms/verbs-webp/113136810.webp
पाठवणे
हा पॅकेट लवकरच पाठविला जाईल.
Pāṭhavaṇē
hā pĕkēṭa lavakaraca pāṭhavilā jā‘īla.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.