Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/84943303.webp
स्थित असणे
शिपीत एक मोती स्थित आहे.
Sthita asaṇē
śipīta ēka mōtī sthita āhē.
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
cms/verbs-webp/106622465.webp
बसणे
सूर्यास्ताच्या वेळी ती समुद्राच्या किनारावर बसते.
Basaṇē
sūryāstācyā vēḷī tī samudrācyā kinārāvara basatē.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
cms/verbs-webp/67232565.webp
सहमत
पडोसी रंगावर सहमत होऊ शकले नाहीत.
Sahamata
paḍōsī raṅgāvara sahamata hō‘ū śakalē nāhīta.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
cms/verbs-webp/62175833.webp
शोधणे
मालवारे नवीन जमिनी शोधली आहे.
Śōdhaṇē
mālavārē navīna jaminī śōdhalī āhē.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
cms/verbs-webp/47802599.webp
पसंद करणे
अनेक मुले स्वस्थ पदार्थांपेक्षा केलयाची पसंद करतात.
Pasanda karaṇē
anēka mulē svastha padārthāmpēkṣā kēlayācī pasanda karatāta.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/122605633.webp
बाहेर जाणे
आमच्या पडजडील लोक बाहेर जात आहेत.
Bāhēra jāṇē
āmacyā paḍajaḍīla lōka bāhēra jāta āhēta.
chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.