Từ vựng
Học động từ – Marathi
पाठवणे
मी तुमच्यासाठी पत्र पाठवतोय.
Pāṭhavaṇē
mī tumacyāsāṭhī patra pāṭhavatōya.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
कापणे
फॅब्रिकला आकारानुसार कापला जातोय.
Kāpaṇē
phĕbrikalā ākārānusāra kāpalā jātōya.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
आयात करणे
अनेक वस्त्राणी इतर देशांतून आयात केली जातात.
Āyāta karaṇē
anēka vastrāṇī itara dēśāntūna āyāta kēlī jātāta.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
गाणे
मुले गाण गातात.
Gāṇē
mulē gāṇa gātāta.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
फेकणे
तो आपल्या संगणकाला रागात फेकतो.
Phēkaṇē
tō āpalyā saṅgaṇakālā rāgāta phēkatō.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
देणे
माझ्या पैशांची भिकाऱ्याला द्यावं का?
Dēṇē
mājhyā paiśān̄cī bhikāṟyālā dyāvaṁ kā?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
नजिक असणे
आपत्ती नजिक आहे.
Najika asaṇē
āpattī najika āhē.
sắp xảy ra
Một thảm họa sắp xảy ra.
महत्व देणे
तुम्ही आजूबाजूला साजारीने तुमच्या डोळ्यांच्या महत्त्वाची स्पष्टता करू शकता.
Mahatva dēṇē
tumhī ājūbājūlā sājārīnē tumacyā ḍōḷyān̄cyā mahattvācī spaṣṭatā karū śakatā.
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
वाढवणे
कंपनीने तिच्या उत्पादनात वाढ केली आहे.
Vāḍhavaṇē
kampanīnē ticyā utpādanāta vāḍha kēlī āhē.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
टांगणे
दोघेही एका शाखेवर टाकलेल्या आहेत.
Ṭāṅgaṇē
dōghēhī ēkā śākhēvara ṭākalēlyā āhēta.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
प्रकाशित करणे
प्रकाशकाने अनेक पुस्तके प्रकाशित केली आहेत.
Prakāśita karaṇē
prakāśakānē anēka pustakē prakāśita kēlī āhēta.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.