Từ vựng
Học động từ – Đan Mạch

se klart
Jeg kan se alt klart gennem mine nye briller.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

kigge
Hun kigger gennem et hul.
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.

køre hjem
Efter shopping kører de to hjem.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

arbejde for
Han arbejdede hårdt for sine gode karakterer.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

komme først
Sundhed kommer altid først!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

ride
Børn kan lide at ride på cykler eller løbehjul.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.

begrænse
Hegn begrænser vores frihed.
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.

spare
Pigen sparer sin lommepenge.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

afgå
Vores feriegæster afgik i går.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

forstå
Man kan ikke forstå alt om computere.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

tabe sig
Han har tabt sig meget.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
