Từ vựng
Học động từ – Đan Mạch

løse
Detektiven løser sagen.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.

møde
Nogle gange mødes de i trappen.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

bevise
Han vil bevise en matematisk formel.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

tjekke
Han tjekker, hvem der bor der.
kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.

bekæmpe
Brandvæsenet bekæmper ilden fra luften.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.

drikke
Hun drikker te.
uống
Cô ấy uống trà.

kramme
Han krammer sin gamle far.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

sidde
Mange mennesker sidder i rummet.
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

løfte op
Moderen løfter sin baby op.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.

ringe
Hun tog telefonen og ringede nummeret.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

vige pladsen
Mange gamle huse skal vige pladsen for de nye.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
