Từ vựng
Học động từ – Đan Mạch

opdatere
Nu om dage skal man konstant opdatere sin viden.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

efterlade åben
Den, der efterlader vinduerne åbne, inviterer tyveknægte!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

forstå
Jeg forstod endelig opgaven!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!

forberede
En lækker morgenmad er blevet forberedt!
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!

forestille sig
Hun forestiller sig noget nyt hver dag.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

beskytte
En hjelm skal beskytte mod ulykker.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

føle
Hun føler babyen i hendes mave.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

bære op
Han bærer pakken op ad trapperne.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.

bevise
Han vil bevise en matematisk formel.
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.

løbe hen imod
Pigen løber hen imod sin mor.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

vælge
Det er svært at vælge den rigtige.
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
