Từ vựng
Học động từ – Bulgaria

започвам
Училище току-що започва за децата.
zapochvam
Uchilishte toku-shto zapochva za detsata.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

шумят
Листата шумят под краката ми.
shumyat
Listata shumyat pod krakata mi.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.

отказвам се
Достатъчно е, ние се отказваме!
otkazvam se
Dostatŭchno e, nie se otkazvame!
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!

убеждавам
Тя често трябва да убеждава дъщеря си да яде.
ubezhdavam
Tya chesto tryabva da ubezhdava dŭshterya si da yade.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.

печеля
Той се опитва да спечели на шах.
pechelya
Toĭ se opitva da specheli na shakh.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.

нося
Те носят децата си на гърба си.
nosya
Te nosyat detsata si na gŭrba si.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.

слушам
Той я слуша.
slusham
Toĭ ya slusha.
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

излизам
Децата най-накрая искат да излязат навън.
izlizam
Detsata naĭ-nakraya iskat da izlyazat navŭn.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.

подарявам
Трябва ли да дам парите си на просяк?
podaryavam
Tryabva li da dam parite si na prosyak?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

ръководя
Най-опитният турист винаги ръководи.
rŭkovodya
Naĭ-opitniyat turist vinagi rŭkovodi.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.

покривам
Тя си покрива лицето.
pokrivam
Tya si pokriva litseto.
che
Cô ấy che mặt mình.
