Từ vựng
Học động từ – Thái

สร้างสรรค์
เขาได้สร้างสรรค์แบบจำลองสำหรับบ้าน
s̄r̂āngs̄rrkh̒
k̄heā dị̂ s̄r̂āngs̄rrkh̒ bæb cảlxng s̄ảh̄rạb b̂ān
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.

นำมา
หลักสูตรภาษานำนักศึกษาจากทั่วโลกมาพบกัน
nảmā
h̄lạks̄ūtr p̣hās̄ʹā nả nạkṣ̄ụks̄ʹā cāk thạ̀w lok mā phb kạn
kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

วิ่งหนี
บางคนเด็กวิ่งหนีจากบ้าน
wìng h̄nī
bāng khn dĕk wìng h̄nī cāk b̂ān
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

กล้า
พวกเขากล้ากระโดดออกจากเครื่องบิน
kl̂ā
phwk k̄heā kl̂ā kradod xxk cāk kherụ̄̀xngbin
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.

รู้
เด็กรู้เรื่องการทะเลาะกันของพ่อแม่
rū̂
dĕk rū̂ reụ̄̀xng kār thaleāa kạn k̄hxng ph̀x mæ̀
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.

คิดฝัน
เธอคิดฝันทุกวัน.
Khid f̄ạn
ṭhex khid f̄ạn thuk wạn.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

ผ่าน
ยุคกลางได้ผ่านไปแล้ว
p̄h̀ān
yukh klāng dị̂ p̄h̀ān pị læ̂w
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.

ตัด
ช่างผมตัดผมเธอ
tạd
ch̀āng p̄hm tạdp̄hm ṭhex
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

กลับบ้าน
พ่อกลับบ้านแล้ว!
Klạb b̂ān
ph̀x klạb b̂ān læ̂w!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

ทำให้
น้ำตาลทำให้เกิดโรคมากมาย
thảh̄ı̂
n̂ảtāl thảh̄ı̂ keid rokh mākmāy
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

ให้อาหาร
เด็กๆ กำลังให้อาหารม้า.
h̄ı̂ xāh̄ār
dĕk«kảlạng h̄ı̂ xāh̄ār m̂ā.
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
