Từ vựng
Học động từ – Thái

ทำให้
น้ำตาลทำให้เกิดโรคมากมาย
thảh̄ı̂
n̂ảtāl thảh̄ı̂ keid rokh mākmāy
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.

คลอด
เธอจะคลอดเร็ว ๆ นี้
khlxd
ṭhex ca khlxd rĕw «nī̂
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

ปกคลุม
เธอปกคลุมหน้าของเธอ
pkkhlum
ṭhex pkkhlum h̄n̂ā k̄hxng ṭhex
che
Cô ấy che mặt mình.

ยกโทษ
เธอไม่สามารถยกโทษเขาสำหรับสิ่งนั้น!
Yk thos̄ʹ
ṭhex mị̀ s̄āmārt̄h yk thos̄ʹ k̄heā s̄ảh̄rạb s̄ìng nận!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!

บริโภค
เครื่องนี้วัดวิธีที่เราบริโภค
brip̣hokh
kherụ̄̀xng nī̂ wạd wiṭhī thī̀ reā brip̣hokh
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.

รักษา
คุณสามารถรักษาเงินไว้ได้
rạks̄ʹā
khuṇ s̄āmārt̄h rạks̄ʹā ngein wị̂ dị̂
giữ
Bạn có thể giữ tiền.

ชนะ
เขาชนะคู่แข่งของเขาในเทนนิส
chna
k̄heā chna khū̀k̄hæ̀ng k̄hxng k̄heā nı thennis̄
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

ทำงานได้
มันไม่ทำงานได้ครั้งนี้
thảngān dị̂
mạn mị̀ thảngān dị̂ khrậng nī̂
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

ทำให้
แอลกอฮอล์สามารถทำให้เกิดปวดหัว
thảh̄ı̂
xælkxḥxl̒ s̄āmārt̄h thảh̄ı̂ keid pwd h̄ạw
gây ra
Rượu có thể gây ra đau đầu.

ร้องไห้
เด็กน้อยร้องไห้ในอ่างน้ำ
r̂xngh̄ị̂
dĕk n̂xy r̂xngh̄ị̂ nı x̀āng n̂ả
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.

ร่วม
เขากำลังร่วมสนามแข่ง
r̀wm
k̄heā kảlạng r̀wm s̄nām k̄hæ̀ng
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.
